Thứ Hai, 4 tháng 8, 2014

Shimazu - HỆ THỐNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS Shimadzu AA-7000

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net


Shimazu - HỆ THỐNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS Shimadzu AA-7000
Model: AA-7000
Hãng sản xuất: Shimadzu - Nhật Bản

Hệ máy bao gồm các phần:

HỆ THỐNG NGỌN LỬA  AA-7000F

·         Buồng phun bằng Plastic rắn, không bị ăn mòn hóa học.
·         Bộ phận đầu đốt làm bằng Titanium tinh khiết, đảm bảo tuổi thọ đầu đốt ngay với mẫu có nồng độ muối cao.
·         Có khoá liên động hệ van từ an toàn cho đầu phun và áp suất.
·         Điều chỉnh vị trí đầu đốt (lên, xuống, qua, lại) bán tự động thông qua phần mềm điều khiển. 
·         Điều chỉnh góc quay đầu đốt bằng tay: 0 – 90o.
·         Tự động dò tìm độ cao tối ưu cho ngọn lửa cho từng nguyên tố tại mọi thời điểm để thu tín hiệu tốt nhất.
·         Tự động chuyển đổi qua lại giữa lò và ngọn lửa.
        Đầu phun có ống dẫn bằng Pt - Ir với vòi phun Teflon, hạt
tạo sương bằng gốm. Hệ thống phun sương làm bằng Ceramic chịu được các chất bazơ,  acid (chịu được hydrofluoric acid), các chất hữu cơ. Do đó cho phép hệ thống đo được dung dịch nước cũng như dung môi hữu cơ.
·         Các chi tiết của phương pháp bao gồm cả chiều cao của ngọn lửa được lưu giữ trong file.

CHƯƠNG TRÌNH HOÁ NGỌN LỬA

·         Chế độ ngọn lửa và dòng khí được lên chương trình tối ưu cho từng nguyên tố.
·         Tự động đặt chế độ ngọn lửa và dòng khí, tự động chuyển từ ngọn lửa Acetylen-Air sang Acetylen - N2O.
·         Tự động đánh lửa, tự động tắt lửa khi mất điện, tự động kiểm tra rò rỉ khí.
·         Có chế độ bảo vệ an toàn khi bật hoặc tắt lửa.
·         Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt.
·         Tự động dập tắt ngọn lửa khi đầu đốt không ổn định.
·         Có monitor kiểm tra áp suất khí.
·         Có monitor kiểm soát mực nước trong bình thải.
·         Sensor cảm ứng làm ngưng quát làm mát cho hệ thống ngọn lửa.
·         Điều khiển dòng khí đốt liên tục với với bước 0,1L/phút
·         Tự động dò tìm tốc độ dòng khí tối ưu.
·         Có khoá liên động an toàn cho khí đốt và ngọn lửa bằng hệ thống van từ tự động.
·         Có bộ phận chống cháy ngược. Bảo vệ chống cháy ngược thông qua việc theo dõi áp suất khí.
·         Ngăn cản khí thoát ra khi ngọn lửa tắt.
·         Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt.
·         Hỗ trợ kiểm tra độ an toàn thông qua phần mềm, có chức năng tự kiểm tra.
HỆ THỐNG QUANG HỌC :
·         Hệ thống quang học: optical double beam cho ngọn lửa / high-throughput single beam cho lò.
·         Khoảng bước sóng 185.0 – 900.0 nm.
·         Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm (253.65 nm, 365.01 nm, 435.84 nm, 546.08 nm, 585.25 nm, 640.22 nm, 724.52 nm) (chung cho cả lò và ngọn lửa).
·         Độ rộng khe phổ 4 bước, tự động chuyển độ rộng: 0.2, 0.7, 1.3, 2.0 nm.
·         Chỉnh nền: có thể bằng 2 phương pháp, phương pháp đèn D2 (BGC-D2) và phương pháp đảo chiều tốc độ cao BGC-SR (high-speed self-reversal method).
·         Độ ồn:
ü  Cho phương pháp: NON-BGC: ≤ 0.01 Abs. (Se 196.0 nm), phương pháp BGC-D2: ≤ 0.015 Abs. (Se 196.0 nm)
·         Độ phẳng đường nền: ≤ 0.005 Abs./30 min (Cu 324.8 nm).
·         Độ hấp thu:
ü  Cho ngọn lửa: ≥ 0.23 Abs. (Cu 2 ppm)
ü  Cho lò: ≥ 0.15 Abs. (Mn 1 ppb).
·         Số đèn trên gá đỡ: có thể lắp được 6 đèn trên một turet, 2 đèn có thể phát sáng ( 1 dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo tiếp theo).
·         Chế độ đèn: phát xạ, không chỉnh nền, chỉnh nền đảo chiều tốc độ cao (BGC-SR), chỉnh nền D2 (BGC-D2).
·         Chế độ đo: phương pháp lò/ngọn lửa.
·         Cho phép phân tích trực tiếp gần 70 nguyên tố bằng việc sử dụng đèn Cathod rỗng (hoặc đèn phóng điện không điện cực) của các nguyên tố khác nhau (ngoài ra còn phân tích được các anion bằng phương pháp gián tiếp).
·         Tự động chuyển đổi giữa 2 chế độ: ngọn lửa và lò graphite .
HỆ THỐNG MÁY PHẦN LÒ GRAPHITE
·         Chuyển đổi từ phương pháp phân tích bằng ngọn lửa sang lò Graphite là hoàn toàn tự động
·         Khô: Điều khiển bằng kỹ thuật số với chức năng chuẩn nhiệt độ tự động.
·         Tro: Điều khiển nhiệt độ số qua đầu dò quang học
·         Nguyên tử hóa: Điều khiển nhiệt độ số qua đầu dò quang học
·         Khoảng nhiệt độ: tới 3000oC
·         Chế độ đặt nhiệt độ RAMP/STEP.
·         Tối đa 20 bước, chế độ tăng nhiệt RAMP/STEP
·         Dạng khí trơ; chế độ chuyển tự động kép
·         Chế độ đặt độ nhạy cao.
·         Làm giàu trong lò tối đa 20 lần
·         Tốc độ khí trơ 0 -1.5 l/phút, bước tăng: 0.01 l/phút
·         Có chức năng hỗ trợ tìm kiếm chương trình nhiệt độ tối ưu
·         Điều chỉnh vị trí (qua, lại) bán tự động thông qua phần mềm điều khiển.
·         Ống graphit: ống graphit mật độ cao
o    ống được phủ Pyro
o    ống phẳng
·         Chức năng an toàn
o    Theo dõi tốc độ dòng chảy nước lạnh
o    Theo dõi áp suất khí
o    Bộ bảo vệ quá dòng
o    Kiểm tra lạnh của lò
·         Nước lạnh
o    Nhiệt độ nước 10-30oC
o    Ap suất 0.08 đến 0.15Mpa
o    Tốc độ dòng 0.6l/phút
·         Khí
o    Khí sử dụng: khí Ar, không khí khô
o    Tốc độ khí: 0 đến 1.5L/phút.
o    Ap suất 0.32 tới 0.38 MPa
·         Nguồn điện cung cấp: 220V, 6kVA, 50/60Hz.
Kích thước & trọng lượng: 260 W ´ 560 D ´ 510 H mm, 46 kg
HIGH DENSITY GRAPHITE TUBE: dùng cho việc phân tích phần lớn các nguyên tố  như Cd, Pb, Na, K, Zn, Mg...
Code: 206-50588
PYRO-COATED GRAPHITE TUBE: dùng phân tích các nguyên tố như Al, As, B, Ca, Mo, Ti, V, Cr, Fe, Co, Ni, Cu, La, Mn, Pd, Pt, Rb, Se, Si, Ti, V, Sn
BỘ PHỤ KIỆN ĐỂ CHẠY CẢ LÒ VÀ NGỌN LỬA
BỘ TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG SỬ DỤNG CHO CẢ LÒ VÀ NGỌN LỬA ASC-7000
·         Chức năng: phát hiện điểm không
ü     Tự động rửa
ü     Tự động kiểm tra lỗi
ü     Chọn ngẫu nhiên
·         Vị trí mẫu và thuốc thử
ü      Thuốc thử: 8 vị trí, mẫu 60 vị trí
·         Lọ nước rửa 2 lít
·         Thể tích mẫu:
ü     Phương pháp ngọn lửa: 15mL (lọ mẫu), 53mL (lọ thuốc thử)
ü     Phương pháp lò: 2mL (lọ mẫu), 20mL (lọ thuốc thử).
·         Rửa:
ü   Lò rửa bằng dung môi theo phương pháp Discharge
ü   Phương pháp ngọn lửa rứa bắng phương pháp phun dung môi.
ü   Chức năng tiêm mẫu: tự động pha loãng, tự động đưa thuốc thử vào
·         Syringe tiêm mẫu: 250 mL
·         Thể tích bơm mẫu vào: 2 - 90mL
·         Độ lặp lại: 1% RSD (20uL)
·         Độ nhiễm bẩn (Carryover): < 0.0001 (cổng rửa) và < 0.00001 (cổng trộn).
·         Thể tích trộn tối đa: 0.6mL.
·         Số thuốc thử thêm vào tối đa: Đến 4 dung dịch (số lượng dung dịch có thể thêm vào để trộn mẫu).
ü   Phương pháp chuẩn: tối đa 5 dung dịch (mẫu + dung dịch pha loãng + 3 loại thuốc thử)
ü   Phương pháp thêm chuẩn: tối đa 6 dung dịch ( mẫu + dung dịch chuẩn + dung dịch pha loãng + 3 loại thuốc thử)
·         Pha loãng tự động: nếu kết quả đo nằm ngoài đường chuẩn phần mềm sẽ tữ động tính toán lại hệ số pha loãng và sẽ tiến hành phân tích lại. Nếu hệ số pha loãng không có thì mẫu sẽ được pha loãng 10 lần.
·         Kích thước và trọng lượng (bao gồm sliding parts): 340 W ´ 280 D ´ 400 H mm, 11 kgController: 235 W ´ 110 D ´ 240 H mm (built into GFA-7000), 6 kg
BỘ PHẬN HYDRIDE HOÁ: HVG-1
Dùng trong phân tích các nguyên tố cần độ nhạy cao như: As, Hg, Sn, Sb, Te, Bi bằng kỹ thuật hoá hơi lạnh
·         Hệ thống phân tích: trực tiếp (continuous flow system)
·         Tiêu thụ mẫu: 0-8 ml/phút
·         Tiêu thụ hóa chất, thuốc thử (reagent): 0-3 ml/phút
·         Nguyên tử hóa (atomizer): heated absoprtion cell.
·         Khí mang: Ar, áp suất: 3.2 kg/cm2, tiêu thụ 70 ml/phút
BỘ PHẬN HOÁ HƠI THUỶ NGÂN MVU-1A
để phân tích Thuỷ ngân trong dung dịch mẫu.
·         Bộ hoá hơi thuỷ ngân cho phép đo ở 2 chế độ trực tiếp (flow-thru) và làm giàu (circular) cho phép đạt độ nhạy dưới 0,5ppb
·         Đặc tính kỹ thuật:
-   Phương pháp hoá hơi: Khử và hoá hơI bằng tác nhân khử
-   Phương pháp đo: phương pháp tuần hoàn
-   Tốc độ dòng không khí: 6L/phút
-   Tế bào đo: có chiều dài lên tới100mm
-   Thể tích mẫu: lên đến 250 mL
-   Hệ thống thoát chống ô nhiễm: sử dụng lọ hấp thụ Hg
-   Kích thước: 200W x 288D x 287H mm
Trọng lượng: ~10kg

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN

Phần mềm chạy trên Vista Business / XP Professional.

·         Xử lý dữ liệu ứng dụng cho cả 2 chế độ phân tích hấp thu và phát xạ.
·         Tự động kiểm tra chất lượng các kết quả phân tích thông qua các số liệu thống kê được xử lý ngay sau đó
·         Có đầy đủ các chức năng giúp cho người sử dụng thao tác dễ dàng
·         Không giới hạn số nguyên tố có thể phân tích trong phân tích tự động
·         Số lượng chuẩn có thể xây dựng là 10 chuẩn hoặc nhiều hơn
·         Có hiển thị các thông số về trạng thái làm việc của hệ thống cũng như kết quả đo
·         Có tự động điều chỉnh giữa hai lần đo trong tất cả các phép phân tích ngọn lửa và Hydrit hoá
·         Tự động chọn nguyên tố và các bước sóng tương ứng
·         Có khả năng tự động xoay đầu đốt
·         Cài đặt thông số: theo phương pháp Wizard
·         Các phương pháp xác định hàm lượng: phương pháp đường chuẩn, phương pháp thêm, phương pháp thêm một lần
·         Phân tích thống kê: Có thể làm tới hai mươi phép đo lặp lại, giá trị trung bình, độ dao động chuẩn, hằng số giao động sẽ được hiển thị trên màn hình. Tự động loại trừ các kết quả sai khi đặt giá trị dao động chuẩn và % hằng số dao động
·         Chỉnh nền: tự động chỉnh nền
·         Chỉnh độ nhạy: Tự động lấy chuẩn với monitor độ nhạy
·         Xử lý số liệu theo bảng biểu: Tự động tính được hàm lượng từ thể tích mẫu, tỷ lệ pha loãng...
·         Có thể thay đổi chiều cao của peak/độ rông diện tích peak.

ĐÈN CATHODE:  nhôm, antimon, asen, bari, cadimi, crom, đồng, sắt, chì, mangan, thuỷ ngân, molypden, niken, selen, kẽm.

ĐẦU ĐỐT NHIỆT ĐỘ CAO (TITANIUM): dùng để tăng độ nhạy và khi phân tích một số nguyên tố  có nhiệt độ nguyên tử hoá cao mà không cần dùng lò.

DUNG DỊCH CHUẨN: nhôm, antimon, asen, bari, cadimi, crom, đồng, sắt, chì, mangan, thuỷ ngân, molypden, niken, selen, kẽm.

Dung dịch chuẩn theo đèn (1000 ppm)
Hóa chất kèm theo :
·         SnCL2  (250g)
·         KMnO4 (250g)
·         KI (1 kg)
·         Chất hút ẩm Mg(ClO4)2 (250g)
·         HCl (1 lít)
·         NaBH4­ (100 g)
Bình khí C2H2 và đồng hồ điều áp
Bình Khí Argon và đồng hồ
Bình khí N2O và đồng hồ
Máy nén khí OF 302 -15B – June Air – Đan Mạch
Hệ thống hút khí thải
Ống dẫn khí
Máy tính : Bộ HP/ COMPAQ
CPU : Intel Pentium Dual Core E 2180 (2*2.0 GHZ, 1 MB/800MHz)
VGA up to 128 MB share
Ram : 1GB DDR2
HDD : 160 GB SATA/7200 rpm Sata
DVD –RW SMT l
V92 NIC 10/100, 6 x USB, Surround 5.1 New Design, Key+ mouse Digital Audio
Monitor : LCD Samsung 17”
Máy in : Laser  HP 2015.

MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH
Model: WATERPRO PS/HPLC
Hãng sản xuất: LABCONCO – MỸ
Một số tính năng nổi bật:
- Bảng điều khiển kỹ thuật số thân thiện với người sử dụng. Các phím điều khiển cảm ứng cho phép người sử dụng dễ dàng chọn lựa và xem chất lượng nước (megohm), nhiệt độ (oC), thời gian lấy nước (phút), điện trở…
- Tích hợp chức năng cảnh bảo chất lượng  nước đầu ra. Khi chức năng SET PT được chọn lựa, điểm cài đặt điện trở nhỏ hơn 16 có thể được chọn với nút lên/xuống. Đèn LED phát sáng thể hiện chất lượng nước thực tế dưới dạng megohm-cm để cảnh báo người sữ dụng khi chất lượng nước rơi xuống dưới giá trị cài đặt.
-  Tấm chắn phía trước của thiêt bị làm bằng thép không rỉ loại 304 có khả  năng chống ăn mòn cao và rất bắt mắt.
- Bộ phản ứng tử ngoại hai bước sóng (185 và 254 nm) đảm bảo nồng độ TOC thấp và khử khuẩn cho nước.
- Van điều áp trên dòng bảo vệ hệ thống khỏi sự quá áp nước và đảm bảo nước đầu vào đi vào hệ thống ở áp suất tối ưu. Nước đầu vào cũng có thể được rút từ nguồn không áp ( ví dụ như bể chứa).
- Chức năng tuần hoàn liêu tục qua loop lọc nước giúp duy trì chất lượng nước, giảm tối thiểu sự phát triển của vi sinh vật và giảm thời gian rửa.
Thông số kỹ thuật:
Nước đầu ra: loại I (lên đến 18.2 megohm-cm)
- TOC: <5 ppb
- Tốc độ lọc nước tiêu chuẩn: 1.8 lít/phút
- Ứng dụng: sự dụng cho các thiết bị phân tích như HPLC, GC, ICP, AAS…
Thiết bị bao gồm:
*BỘ LỌC NƯỚC RO: xử lý trước khi qua hệ thống (mua trong nước)
*BỆ ĐỠ CHO BỘ LỌC
- Số vị trí gắn cartridge: 4 vị trí, chiều cao 51.4 cm
-  Kích thước khoang đỡ (w x d x h): 79.1 x 19.6 x 21.9 cm
-  Chiều cao tổng cộng: 73.3 cm.
-  Được làm bằng thép phủ epoxy, gồm motor/bơm hoàn lưu công suất ¼ mã lực và van điều áp nước.
-  Van lấy nước: được làm bằng nhựa chịu nhiệt chịu ápphân phối nước ở lưu lượng 1.8 lít/phút nước loại I.
- Tích hợp bộ phản ứng tử ngoại hai bước sóng 185 và 254 nm
- Điện năng: 230V, 50/60 Hz
*BỘ LỌC (CARTRIDGE)
Bao gồm 04 cột lọc:
01 lọc carbon: được nhồi carbon hoạt tính để loại bỏ các chất hữu cơ và clorine khỏi nước đầu vào
- 02 lọc khử ion: loại bỏ các tạp chất vô cơ
- 01 lọc hấp thụ chất hữu cơ: loại bỏ các chất hữu cơ ở hàm lượng vết.

MÁY PHÁ MẪU VI SÓNG
Model: QLAB 8000
Hãng sản xuất: Questron Technology - Canada
Ứng dụng:
Dùng để phá mẫu chuẩn bị mẫu cho các máy AAS, ICP....
- Có chương trình điều khiển nhiệt độ, áp suất, và công suất cho độ chính xác cao.
- Thích hợp cho việc phá mẫu các mẫu nhạy với môi trường, có hàm lượng hữu cơ cao.
- Có thư viện cho các mẫu cần phá (hơn 100 loại mẫu khác nhau), người sử dụng có thể tự thiết lập các chương trình phá mẫu, bao gồm cả các chương trình chuẩn EPA, và phương pháp NPDES không cần chuẩn máy.
- Hệ thống điều khiển công suất phá mẫu tự động cho các số lượng mẫu khác nhau.
- Đầu dò nhiệt độ bằng ánh sáng và điều khiển hệ thống Q-Sen kiểm tra liên tục 20 mili giây đảm bảo quá trình phá mẫu liên tục
Các chức năng an toàn: công nghệ Q-Sens có khả năng chống quá nhiệt và quá áp bằng cách kiểm tra độ ổn định nguồn cấp một cách chính xác  và quan sát các giới hạn nhiệt độ; Module OPGuard cũng đảm bảo giới hạn áp suất. Hệ thống hút khí thải hút khói axit tạo ra.
- Áp suất điều khiển tối đa: 1500 psi
- Điều khiển nhiệt độ lên tới 230°C
- Lưu giữ các chương trình hoạt động, giữ liệu phá mẫu và các biểu đồ một cách tự động, hoạt động trên hệ điều hành Windows XP, và Windows 2000
- Có thể điều khiển áp suất và nhiệt độ trực tiếp và chính xác bằng việc sử dụng máy tính hoặc máy tính xách tay

Thông số kỹ thuật:
* Lò:
Công suất đầu ra: lên tới 1200W
Tần số từ trường: 2450MHz
Lưu lượng khí thải: 150 CFM
Kích thước: bên trong 39x34x30.5 cm (rộng x sâu x cao)
Lò có lớp chống ăn mòn PTFE; cửa có khóa an toàn, hó hệ thống anten quay đảm bảo độ đồng nhất nhiệt độ trong lò
* Giá mẫu: lượng mẫu tối đa 10 mẫu với bình UHP, VHP; 30 mẫu với bình LVHP
* Giới hạn nhiệt độ và áp suất điều khiển: 230°C; 1500 psi
* Nguồn điện: 220V, 50Hz

Cung cấp bao gồm:
Lò QLAB800 và phần mềm điều khiển
- Giá để mẫu: UHP loại giá 10 mẫu , 10 ống mẫu UHP tiêu chuẩn chịu áp suất, bao gồm cả Sensor Q-Sens cho áp suất nhiệt độ và bộ bảo vệ mẫu OPGuard; ống thoát khí (10 ống)
- Kit bảo dưỡng máy

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét