Chủ Nhật, 3 tháng 8, 2014

Bruker - Sắc ký lỏng khối phổ LC MS-MS Bruker amaZon SL

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net

Bruker  - Sắc ký lỏng khối phổ LC MS-MS Bruker amaZon SL
Model : amaZon SL
Hãng sản xuất : Bruker / Đức – Mỹ

 
Bruker amaZon SL

Giới thiệu chung
Sắc ký lỏng khối phổ ion Trap, 2 lần khối phổ cung cấp hiệu quả nhanh, thực hiện phân tích tin cậy các ứng dụng phân tích khác nhau. Hệ thống bao gồm khối phố với giao diện ESI, bơm sắc ký, bộ nạp mẫu tự động, cột LC, phần mềm điều khiển.
2. Hệ thống sắc ký lỏng
2.1 Bơm dung môi gradient 2 kênh áp suất cao, 2cái
Model : L-2100/Hitachi - Nhật Bản
·          Bơm 2 kênh dung môi.
·          L­ưu l­ượng: 0.001- 2.499 mL/phút
·          Áp suất : 39.2 MPa (0.001 đến 2.499 mL/ phút),
·          Độ chính xác tốc độ dũng : ±2µL/min (0.005 đến 0.050mL/phút)
o     ±2% (0.051 đến 2.000 mL/phút)
o     ±4% (2.001 đến 2.499 mL/phút)
o     áp suất : đến 400bar, có thể cài đặt giới hạn tối thiểu, tối đa
o     Độ chính xác tốc độ dòng: 0.075% RSD hoặc 0.02 min SD tại 0,2ml/phút
o     Hệ thống bơm 2 piston nối tiếp ch­ương trình hoá với hệ thống bù bằng điện tử nhằm loại bỏ rung động của bơm và áp suất hơi dung môi, duy trì áp suất cột ổn định cao, cho đ­ờng nền phẳng đẹp.
o     Có ch­ương trình và chức năng rửa bơm tự động
o     Cảm biến thông báo rò rỉ, sai sót khi sử dụng
o     Có chức năng báo cáo GLP/GMP, nhật ký bảo trì, tổng l­ợng dung môi đã phân phối, lần thay đệm cuối cùng.  .
2.2 Bộ trộn và bộ Gradient áp suất cao 2 kênh cho bơm (gắn trong)
·          Vận hành ở chế độ áp suất thấp
·          Tỷ lệ gradient ổn định tuyệt đối
·          Tốc độ dòng: 0,05-2ml/phút
·          Tỷ lệ thành phần trộn: 0-100% (bư­ớc nhảy 0,1% đều cho 2 kênh)
·          Độ đúng của tỷ lệ thành phần trộn: ±1%
·          Độ chính xác tỷ lệ thành phần trộn: ±0.1% RSD tại 0,2ml/phút
·          Thể tích trộn có thể lựa chọn các thể tích khác nhau từ 0.4 đến 1.8ml/phút
2.3 Bộ rửa gioăng bơm
2.4 Màn hình và bàn phím điều khiển (UI Pad Kit) cho bơm
2.5 Khay chứa 2 bình dung môi và nguồn cung cấp Organizer 24VDC, chứa 4 bình dung môi, có thể cung cấp nguồn 24V hệ thống
2.6 Bộ khử khí cho 4 kênh nằm trong bơm
·          Hệ thống sử dụng màng chân không
·          Gắn bên trong bơm
·          Tốc độ khử khí 3,0 mL/phút/kênh
·          Khử khí cho 4 đ­ường dung môi, loại bỏ bọt khí giúp ổn định đ­ường nền, tăng độ nhạy
2.7 Detector UV-Vis
Model : L-2420/Hitachi – Nhật Bản
·          Hệ thống quang học; Dạng qung học 2 chùm tia
·          Nguồn sáng: Đèn D2, W và đèn Hg dùng để kiểm tra bước sóng
·          Khoảng bước sóng: 190 đến 900nm
·          Độ chính xác bước sóng: 1nm
·          Độ nhiễu: 0,6 x 10-5AU hoặc ít hơn
·          Độ trôi : 1,0 x 10-4AU /hr hoặc ít hơn
·          Độ ổn định: 0.05; 0.1; 0.5; 1; 2; 4; 8giây
·          Vật liệu: làm bằng thạch anh, nhựa Fluorocarbon
·          Có chức năng báo cáo GLP/GMP,năng lượng, tự động kiểm tra bước sóng. . .
·          Kích thước: 340Wx400Dx150Hmm
·          Trọng lượng: 11kg
·          Điện áp: 24V DC, 85VA
2.8 Bơm mẫu tự động
Model : L2200/Hitachi –Nhật Bản
·          Bao gồm: khay đựng mẫu 200 mẫu x 1.5mL
·          Tự xác định vị trí vial
·          Dạng bơm mẫu trực tiếp
·          Thể tích syringe có thể được lắp : 0,1mL đến 5mL
·          Khoảng đặt của thể tích bơm từ 0.1 uL đến 50uL, với mỗi bước tăng 0.1uL và có thể mở rộng đến 4500uL
·          Độ chính xác thể tích mẫu tiêm RSD < 0.3% ở thể tích 10uL
·          Độ đúng thể tích mẫu tiêm: ≤±1% (ở thể tích tiêm 10uL, n=10)
·          Tốc độ bơm mẫu: 10 giây (10uL) tốc độ bơm nhanh nhất thể giới.
·          Độ nhiễm bẩn từ lần tiêm trước (carryover) < 0.01%
·          Tốc độ syringe : Cài đặt theo 5 tốc độ
·          Số lần bơm mẫu trên mẫu : 99
·          Dùng cho cả phân tích mẫu thông thường và semi-micro
·          Bộ phận bơm mẫu tự động cho độ chính xác cao với những thể tích bơm rất nhỏ.
·          Tự động điều khiển hệ thống bơm mẫu cho các lọ mẫu tại các khay khác nhau tránh sự nhầm lẫn thường xảy ra khi thao tác bằng tay với số lượng mẫu lớn.
·          Có hệ thống sensor theo dõi vị trí của các khay, kim tiêm, cánh tay đưa kim tiêm tránh được những trục trặc vật lý trong quá trình hoạt động.
·          Có thể lựa chọn 3 kiểu rửa để tránh nhiễm bẩn đầu kim tuỳ thuộc vào mẫu, không rửa trước khi bơm mẫu, tự động rửa sau khi đưa vào dung dịch mẫu
·          Tự động một cách linh hoạt và dễ sử dụng
·          Có thể gắn với bộ phận chuyển khay để nâng số lượng khay sử dụng.
·          Bộ phận bơm mẫu tự động có thể điều khiển từ PC
·          Đáp ứng tiêu chuẩn GMP/GMP, có thông báo về bảo dưỡng, phát hiện lỗi, hỗ trỡ cho việc chuẩn hệ thống, thông tin về hệ thống và cải tiến chức năng an toàn.
Lọ đựng mẫu 1,5ml (200 lọ/hộp)
·          Nắp cho lọ 200 cái/hộp
·          Septum 200 cái/hộp
Hệ thống khối phổ bẫy ion dạng phễu
model amaZon SL

Hệ thống LCMS để bàn hiệu năng cao, dễ sử dụng

Hệ thống bẫy ion amaZon SL

Hệ thống LC/MSn độ nhạy cao với tính năng chuyển phân cực nhanh
amaZon SL là một thiết bị khối phổ bẫy ion phun điện tích mạnh và có hiệu năng cao, được sử dụng làm detector cho các hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC trong các phương pháp phân tích thông thường.
Hệ thống chắc chắc với kích thước nhỏ gọn bao gồm: bộ phân tích khối lượng kiểu bẫy ion, nguồn phát ion phun điện tích (ESI), bơm chân không:

A Bộ phân tích khối lượng
Bẫy ion dung tích cao đa cực cho phép quét nhanh, độ nhạy cao và độ phân giải tốt.
Detector dynode có độ nhạy cao cho phát hiện các ion âm và ion dương.
Kích thước: 76 (D) x 92 (C) cm.

B Nguồn ion hóa phun điện tử APOLLO II được điều khiển qua máy tính
Nguồn ion hóa phun điện tử (ESI) Apollo II với phễu lọc ion
Nguồn ESI độ nhạy cao phù hợp với phễu ion dẫn hướng để tập trung các ion riêng biệt và cho hiệu suất truyền ion cao.
Nguồn ESI nối đất đảm bảo an toàn và đưa mẫu dễ dàng kết hợp với CE
Bộ phun mẫu lệch trục tốc độ dòng 1 ml/phút và gradient từ 100 % nước đến 100 % hợp chất hữu cơ.
Điều khiển SW tốc độ dòng và bộ gia nhiệt dòng đếm khí làm khô N2
Điều khiển SW dòng điện cao thế
Dẫn hướng ion RF độ nhạy cao
Hệ thống quang ion bao gồm bộ phân ly do va chạm trong nguồn (Ion source collision – induced dissociation IS – CID)
Kết hợp “phễu – bát cực (octopole) – cartridge” dễ tiếp cận và bảo dưỡng
Hệ thống chân không và buồng thấu kính ion
Vận hành ở chế độ ion âm hoặc ion dương
Chuyển phân cực nhanh để có dữ liệu các mảnh ion trong một lần chạy LC/MS
Lựa chọn van chuyển hướng: đầu van có thể thay được phù hợp với phạm vi nhỏ hoặc các ứng ứng dụng phân tích.
Phù hợp với hệ thống HPLC và U – HPLC

C Hệ thống chân không
Bơm 4 giai đoạn với hiệu suất truyền dẫn ion cao
Hệ thống chân không được trang bị bơm chia dòng ít phải sửa chửa và bơm một giai đoạn (34 m3/h)
Điều khiển SW hoàn toàn cả các đầu vào của khí
Phần mềm tích hợp bộ điều khiển áp suất

D Bộ phát tần số
Bộ phát tần số cao thế cực kỳ ổn định cho dải m/z cao
Bộ tiền khuếch đại ít nhiễu cho độ nhạy MS và MSn cao
Khả năng phân lập các đồng phân trong dải khối m/z từ 50 – 2,200

E Các chế độ vận hành
UltraScanTMđộ phân giải tiêu chuẩn trong dải 70 – 2,200 với tốc độ quét 32,000 u/giây ở 0,6 u FWHM
Tăng cường độ phân giải quét  từ 50 – 2,200 m/z với tốc độ quét 8,100 u/giây ở 0,35 u FWHM
Dải quét mở rộng: 200 – 4,000 m/z với tốc độ quét 27,000 u/giây
Điều khiển điện tích ion SmartlCCTM (đã đăng ký bản quyền) để điền đầy bẫy ion một cách tối ưu và mở rộng dải động học cho phân tích định lượng mà không cần phải quét sơ bộ.
Các chế độ hoạt động
MSn (n ≤ 11)
Kiểm soát phản ứng chọn lọc (Selected Reaction Monitoring – SRM) và kiểm soát phản ứng đa cấp (Multiple Reaction Monitoring – MRM) để phân tích định lượng các mẫu phức tạp
SIM tới 10 kênh
Data – dependending Auto – MS/MS và auto – MSn (n≤5) để lựa chọn detector MS hoặc MS/MS khi chạy cùng hệ thống HPLC. Detector MScó thể sử dùng cho một số lượng cố định các tín hiệu ion

F Bơm xylanh
Bơm xylanh ít rung
Hoàn toàn tương thích GUI
Có thể đổi được
Lưu lượng từ 50 nl/phút đến 1,5 ml/phút
Điều khiển thể tích
Phát hiện sự tạm ngưng hoạt động
Đi kèm với một xylanh 500 µL

G Hệ thống dữ liệu
Máy tính: HP XW4600 hoặc các phiên bản tương đương
Cài đặt trước Windows XP
Có thể cài mạng LAN
Bộ xử lý 3,0 GHz dual core, 1333 MHz front side
4 GB RAM, ổ cứng 1000 GB
Ổ đĩa DVD/RW 16x DL Lightscribe, DVD-ROM 16x
Chuột quang, bàn phím, Nero 7 Essential Suite 1, 2x Ethernet
Màn hình: HP LP2205wg 22” TFT hoặc các dòng sản phẩm tương đương
Máy in: HP LaserJet P3015p USB + parallel hoặc các sản phẩm tương đương

H Phần mềm ứng dụng: Compass 1.3 SR1
Tích hợp gói phần mềm Compass 1.3 SR1 cho HPLC và điều khiển bẫy, thu nhập dữ liệu, xử lý và phân tích dữ liệu.
Bao gồm:
Điều khiển bẫy (tray control) 7.0:

SmartSuiteTM: tối ưu hóa các thông số của máy tự động mà không cần các chuyên gia
Smart Parameter Setting (SPS): tự động hiệu chỉnh các dữ liệu thu được đến khối lượng mục tiêu.
SmartCal: tự động hiệu chuẩn
SmartRam: tự động thay đổi các thông số cho hiệu quả cao nhất và phát triển các phương pháp dễ dàng
SmartFrag: biến đổi năng lượng va chạm cho các mảnh MS/MS lặp lại và hiệu quả cao nhất
Scheduled Precusor List: cho phép xác định các cấu tử xác định trong thí nghiệm AutoMS (n) dựa trên các dữ liệu thời gian lưu của các mẫu.
Smart Time Segment Editor (STS): cho phép cài đặt dễ dàng các thông số tối ưu của một phương pháp LC/MS/MS trên cơ sở lần chạy LC/MS đầu tiên.
Chế độ chuyên gia (Expert mode): mở rộng sự điều khiển các thông số thiết bị để tối ưu hóa các phương pháp MSn phức tạp

Các chế độ quét dữ liệu độc lập (data dependent Scans modes):
ActivExclusionTM
PassiveExclusionTM
Danh sách khối lượng yêu thích: bao gồm các khối lượng hoặc dải m/z được chọn lựa cho AutoMS(n)
Trạng thái điện tích yêu thích: chọn các trạng thái ion xác định của các tiền chất ion cho AutoMS(n) hiệu quả. Tránh sự phân mảnh của cùng tiền chất ở các trạng thái điện tich khác nhau.

Hystar 3.2 SR2: điều khiển kết hợp hầu hết các hệ HPLC thông dụng và các hệ thống tự động, ví dụ: hệ EASY – nLC II của Bruker và LaChrome Elite của Hitachi
5. Cột sắc ký LC
Cột InertSil ODS-3 C18, 25cm x 2,1mm x 3um
Cột bảo vệ cho cột phân tích trên
Cột Inertsil C8, 25cm x 2.1mm x 3um
Cột bảo vệ cho cột phân tích trên
6. Máy tính & máy in
Màn hìn phẳng 19 inch
CPU: OptiPlex 960 MiniTower Computer
Intel core 2 duo E8400, 3.0 GHz, 6Mb L2 cache, 1333 MHz FSB
RAM: 2 GB (2 x 1 GB)DDR  2 Non ECC SDRAM, 8000 Mhz, 4 khe cắm, có thể nâng cấp lên tới 8 GB
Card hình: card rời cắm trên khe cắm PCI, có 1 đầu ra số DVI
Card tiếng: card liền
Mạng: tích hợp Intel NIC (10/100/1000 Ethernet)
Ổ đĩa cứng: SATA 250 Gb, 7200 vòng/phút (định dạng NTFS)
Ổ đĩa CD: 16X DVD ± RW
Ổ đĩa mềm: 1.44MB 3.5 inchs
Khe cắm: 4 khe cắm PCI
Cổng: 1 VGA, 1 cổng nối tiếp, 2 PS2, 1 cổng nối mạng RJ-45, 10 cổng USB 2.0
Bàn phím & chuột
Hệ điều hành: Microsoft Window XP Professional, SP2
Máy in: tốc độ 22 trang/phút
7.  Chất chuẩn phân tích
8. Máy sinh khí N2 với tốc độ ≥ 18lít/phút độ tinh khiết 99.0%
9. Bộ lưu niệm on – line 10KVA

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét